Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Select Field
Keyword
Procedure QT-01 Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (Dự án quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32 Luật Đầu tư)
Type Đầu tư
Level 2
Implementation order
  1.  

Trình tự

Công chức tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận Một cửa

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện chuyển cho Phòng chuyên môn. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn (chuyển sang B2).

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Gửi TB hướng dẫn đến Nhà đầu tư.

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư

02 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

-Hồ sơ

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư chuyển hồ sơ cho Chuyên viên.

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư kiểm tra tính đầy đủ, tính hợp lý và hợp pháp của hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ hợp lệ soạn thảo Văn bản trình Lãnh đạo Phòng xem xét trình Lãnh đạo Ban ký để chuyển cho các Sở, ngành chuyên môn;

+ Nếu hồ sơ không đảm bảo yêu cầu, chuyển hồ sơ Bộ phận Một cửa (có thông báo lý do bằng văn bản do Lãnh đạo Ban ký); Bộ phận Một cửa liên hệ trả hồ sơ cho tổ chức, công dân.

- Chuyên viên,  Lãnh đạo phòng QLĐT

- Các Sở, Ngành

01 ngày

 

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

-Văn bản gửi lấy ý kiến các Sở, Ngành.

-Thông báo trả hồ sơ.

Bước 3

Các Sở, ngành chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và cho ý kiến bằng Văn bản theo thẩm quyền gửi về Ban Quản lý, chuyển Phòng Quản lý đầu tư.

Chuyên viên,  Lãnh đạo Phòng QLĐT

15 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

-Văn bản trả lời của các Sở, Ngành.

Bước 4

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư lập báo cáo tổng hợp các ý kiến thẩm định; soạn thảo Văn bản trình Lãnh đạo Phòng.

Lãnh đạo Phòng QLĐT

02 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

-Báo cáo tổng hợp ý kiến.

- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư trình hồ sơ Lãnh đạo Ban xem xét

Lãnh đạo Phòng QLĐT

Lãnh đạo Ban

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

Báo cáo tổng hợp ý kiến.

- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bước 6

Lãnh đạo Ban xem xét hồ sơ ký Văn bản báo cáo UBND Thành phố (kèm theo hồ sơ).

 

UBND Thành phố

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

-Văn bản gửi UBND Thành phố.

- Dự thảo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

Bước 7

UBND Thành phố xem xét theo thẩm quyền giải quyết.

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư và trả kết quả cho Lãnh đạo ban.

 - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chỉ đạo hướng giải quyết.

Lãnh đạo Ban

07 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

-Văn bản ý kiến chỉ đạo.

Bước 8

Lãnh đạo Ban chuyển kết quả hồ sơ lại cho Phòng Quản lý đầu tư

Chuyên viên Phòng Quản lý đầu tư

02 giờ

 

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

-Văn bản ý kiến chỉ đạo.

Bước 9

Phòng Quản lý đầu tư tiếp nhận kết quả, lấy mã số dự án, lấy dấu, vào sổ theo dõi, bàn giao kết quả cho bộ phận Một cửa và lưu trữ hồ sơ

 

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 Thông tư 01/2018/TT-VPCP)

-Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư.

-Văn bản ý kiến chỉ đạo.

- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06 Thông tư 01/2018/TT-VPCP).

 

Implementation methods
Documents
  1.  

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, gồm cả cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận trường hợp do Nhà đầu tư đề xuất;

Hoặc Tờ trình chấp thuận chủ trương đầu tư trường hợp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập;

  1. x

 

 

2. Tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư;

 

  1. x

 

 

3. Tài liệu chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư gồm ít nhất một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính của nhà đầu tư;

 

  1. x

 

4. Đề xuất dự án đầu tư gồm các nội dung chủ yếu sau: nhà đầu tư hoặc hình thức lựa chọn nhà đầu tư, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ thực hiện, thông tin về hiện trạng sử dụng đất tại địa điểm thực hiện dự án và đề xuất nhu cầu sử dụng đất (nếu có), nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.

Trường hợp pháp luật về xây dựng quy định lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thì nhà đầu tư được nộp báo cáo nghiên cứu tiền khả thi thay cho đề xuất dự án đầu tư;

  1. x

 

 

5. Trường hợp dự án đầu tư không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất hoặc tài liệu khác xác định quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư;

 

  1. x

 

6. Nội dung giải trình về công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư đối với dự án thuộc diện thẩm định, lấy ý kiến về công nghệ theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ;

  1. x

 

 

7. Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC;

  1. x

 

 

8. Tài liệu khác liên quan đến dự án đầu tư, yêu cầu về điều kiện, năng lực của nhà đầu tư theo quy định của pháp luật (nếu có).

 

  1. x
Period of settlement

27 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội tiếp nhận, lấy ý kiến, tổ chức thẩm định, tổng hợp báo cáo, dự thảo văn bản và trả kết quả: 05 ngày làm việc.

- Thời gian các Sở, ngành cho ý kiến: 15 ngày.

- Thời gian UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định: 07 ngày làm việc
Objects implementing administrative procedures
Implementing agencies Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
Results of implementation of administrative procedures
Fees Không
Fee
Names of application forms, declaration forms Names of application forms, declaration forms 1.docx
Requests, conditions for implementation of administrative procedures

 

1. Biểu mẫu:

  • ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Đề xuất dự án đầu tư  (Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) theo Mẫu A.I.3 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT.

- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư Mẫu A.II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT hoặc Văn bản thông báo từ chối chấp thuận chủ trương đầu tư.

2. Biểu mẫu theo dõi, giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01 Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 21/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu 01-06):

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01);

- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02);

- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03);

- Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Mẫu số 04);

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05);

- Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu số 06).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:

- Dự án đầu tư thuộc quy định tại điểm c khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư.

- Các điều kiện đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn quy định tại Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn.

 

Legal basis

Cơ cở pháp lý

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;

- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;

- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/04/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra  nước ngoài và xúc tiến đầu tư;

- Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;