Tên thủ tục | Quy trình Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư (QT-23) |
Loại thủ tục | Đầu tư |
Mức độ | 2 |
Trình tự thực hiện | |
Cách thức thực hiện | |
Thành phần số lượng hồ sơ | 1. Văn bản đề nghị áp dụng các biện pháp bảo đảm đầu tư. | 2. Giấy phép đầu tư, Giấy phép kinh doanh, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, văn bản quyết định chủ trương đầu tư hoặc văn bản khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền có quy định về ưu đãi đầu tư (nếu có một trong các loại giấy tờ đó). | |
Thời hạn giải quyết | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | v |
Đối tượng thực hiện | |
Cơ quan thực hiện | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất |
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |
Lệ phí | |
Phí | |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu QT-23.doc |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư gồm: - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Hệ thống biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | |
Cơ sở pháp lý | |