Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục (QT-10.3): Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Loại thủ tục Đầu tư
Mức độ 2
Trình tự thực hiện
Cách thức thực hiện
Thành phần số lượng hồ sơ

1. Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Mẫu I.6 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT)

2. Báo cáo tình hình thực hiện dự án đến thời điểm chuyển nhượng dự án (Mẫu I.8 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT)

3. Hợp đồng chuyển nhượng dự án đầu tư hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương.

4. Bản sao chứng minh nhân dân, căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu khác có giá trị pháp lý tương đương đối với nhà đầu tư là tổ chức của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng.

5. Bản sao Quyết định chủ trương đầu tư.

6. Bản sao Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC)đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).

7. Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

 
Thời hạn giải quyết

42 (bốn hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (thời gian giải quyết tại UBND Thành phố là 03 ngày làm việc)

 
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Lệ phí
Phí
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Danh sách biểu mẫu qt10c.docx
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, gồm:

- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư

- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư

- Đề xuất dự án đầu tư

- Văn bản Quyết định chủ trương đầu tư.

- Hệ thống biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

 
Cơ sở pháp lý

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư;

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;

- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội;

- Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.