Quản lý Thủ Tục Hành Chính

Lĩnh vực
Từ khóa
Tên thủ tục Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (QT-04)
Loại thủ tục Đầu tư
Mức độ 2
Trình tự thực hiện

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ; Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLĐT.

-Công chức Bộ phận Một cửa.

 

0,5 ngày

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ.

Bước 2

Lãnh đạo Phòng QLĐT xem xét cho ý kiến và giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ cho Chuyên viên.

- Lãnh đạo Phòng,

 

0,5 ngày

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Hồ sơ.

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ theo các quy định pháp luật:

 

06 ngày

 

 

 

- Hồ sơ đủ điều kiện theo quy định:

+ Soạn Báo cáo tổng hợp.

+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trình Lãnh đạo Phòng.

- Chuyên viên Phòng QLĐT

 

06 ngày

 

- Báo cáo tổng hợp.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

 

- Hồ sơ không đủ điều kiện:

 + Soạn thảo Văn bản trả hồ sơ.

 

 

 

+ Trả hồ sơ: Chuyển Hồ sơ và Văn bản trả hồ sơ đến Bộ phận Một cửa trả hồ sơ.

 

 

- Chuyên viên Phòng QLĐT

- Lãnh đạo Phòng báo cáo

- Lãnh đạo Ban ký

- Chuyên viên Phòng QLĐT.

 

 

03 ngày

 

01 ngày

 

01 ngày

 

01 ngày

 

 

- Văn bản trả hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo Phòng QLĐT trình Lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo Phòng QLĐT

0,5 ngày

- Báo cáo tổng hợp.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

Bước 5

Lãnh đạo Ban xem xét:

 

02 ngày

 

- Đồng ý: Ký duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Lãnh đạo Ban

02 ngày

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

 

- Không đồng ý: Trả hồ sơ

 

- Chuyên viên Phòng QLĐT

- Lãnh đạo Phòng báo cáo Lãnh đạo Ban

- Lãnh đạo Ban ký

01 ngày

 

0,5 ngày

 

 

0,5 ngày

- Văn bản trả hồ sơ.

Bước 6

Nhận và trả kết quả

 

0,5 ngày

 

- Nhận kết quả

- Lưu hồ sơ

 

- Trả kết quả

Lãnh đạo Ban

Chuyên viên Phòng QLĐT

Bộ phận Một cửa

02 giờ

01 giờ

 

01 giờ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản trả hồ sơ.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

 
Cách thức thực hiện
Thành phần số lượng hồ sơ

1. Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư (Mẫu I.1 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT)

2. Bản sao Chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức.

3. Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án (Mẫu I.3 Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT)

4. Một trong các tài liệu sau: Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư;Cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; Cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; Bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; Tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.

5. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất.

6. Thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư trong trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.

7. Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư 2014 gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính.

8. Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC) đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Hợp tác kinh doanh (BCC).

 
Thời hạn giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
Lệ phí
Phí
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Danh sách biểu mẫu qt04.docx
Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, gồm:

-Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

  • Đề xuất dự án đầu tư.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Hệ thống biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Cơ sở pháp lý

- Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch;

- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư;

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam;

- Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

- Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội;

- Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội.