Quản lý Thủ Tục Hành Chính
Tên thủ tục | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (QT-04) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Đầu tư | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mức độ | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phần số lượng hồ sơ |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phí | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Danh sách biểu mẫu qt04.docx | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện | Biểu mẫu kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, gồm: -Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. - Hệ thống biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cơ sở pháp lý | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự; - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch; - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đầu tư; - Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; - Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội; - Quyết định số 1366/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội. |
- (QT-03.2): Điều chỉnh quyết định chủ trương đối với dự ...
- (QT-05.2): Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với d...
- (QT-10.2): Dự án đầu tư thuộc diện Quyết định chủ trươn...
- (QT-10.3): Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trươn...
- 11. Quy trình Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp ...
- QT- 10.4: Dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương...
- Quy trình Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được ti...
- Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự...
- Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (QT-13...